CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC  THÁNG 4

MỤC TIÊU

 

NỘI DUNG

SINH HOẠT

VCNT

GIỜ HỌC

CHỦ ĐỀ

 

 PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

 

A/ Phát triển vận động

 

1)Trẻ thực hiện được các động các phát triển các nhóm cơ và hô hấp


 

- Hô hấp: Hít vào, thở ra.

  + Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao- Lưng, bụng, lườn:

+Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải, sang trái. )

  +Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông, chân bước sang  phải, sang trái- Chân:

+Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau 

Trò chơi dân gian:

Mèo đuổi chuột

Kéo cưa lừa sẻ

Chim bay cò bay

Dung dăng dung dẻ

Chi chi chành chành

Chim sổ lòng

Trò chơi vận động:

Bé thi chạy chậm

Trèo thang

Chạy dích zắc

Bật sâu bật xa

Nhảy cao đập bóng

Bánh xe quay

Chơi tự do:

Cầu tuột,Trèo thang,

Xích đu, cho cá ăn,.

Quan sát sân thượng, cây cảnh

Quan sát thời tiết

 

 

2)Trẻ thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và tố chất trong vận động.

- Đi và chạy:

.
 

 

+ Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian (CS13)

 

  • - Bò, trườn, trèo:

 

 

 

  • + Trèo thang – ném trúng  đích thẳng đứng

 

  • - Tung, ném, bắt:

 


 

 

  • +Ném xa bằng 1 tay, 2 tay.
  • + Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân.

 

  • - Bật - nhảy:

 

+Nhảy lò cò  được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu. (CS9) (VCNT)

  •  
  •  
  •  
  • 3. Tập các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay-mắt  và sử dụng một số đồ dùng, dụng cụ
  • Bẻ, nắn.(VCTL)
  • Tô, đồ theo nét (VCTL)

 

 

 

 

 

B/Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe

  • 3. Giữ gìn sức khoẻ và an toàn

-Biết hút thuốc lá có hại và không lại gần người đang hút thuốc (CS26). (TCS)

 

 

-Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy  hiểm (CS25)

 

 

- Nhận ra và không chơi  một số đồ vật có thể gây nguy hiểm(CS21)
+Bé ơi  ! chơi cẩn thận

-Không đi theo, không  nhận quà của người lạ khi chưa  được người(CS 24)

-+Vui chơi an toàn

  •  

 

PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC

 

A/Khám phá khoa học

4.  Một số hiện tượng tự nhiên:

  •  Thời tiết, mùa

-Một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa và thứ tự các mùa.(TCS)

 

--Một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa và thứ tự các mùa.

+Mưa từ đâu

 

 

  • Ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng

Sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng. (TCS)

 

 

  •  

Không khí, ánh sáng,

  •  

Không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật và cây.(TCS)

 

  


 

 

 

 

 

  • Đất đá, cát, sỏi

 

 

Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi.

+Đất , cát, sỏi, đá có từ đâu?

 

  •  

 

B/Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán

  • 4. Đo lường

-Biết cách đo độ dài  và nói kết quả đo (CS106)(VCTL)

 

 

-Đo độ dài một vật bằng các đơn vị đo khác nhau.

-Đo độ dài các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo.

- Đo dung tích các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo.

+nhận biết mục đích phép đo, làm quen thao tác đo

 

  • 6. Định hướng trong không gian và định hướng thời gian

- Nói được ngày trên lốc  lịch và giờ trên đồng hồ (CS111) (TCS)

 

 

- Nói được ngày trên lốc  lịch và giờ trên đồng hồ (CS111)

+ Bé với chiếc đồng hồ

 

 

C/ Khám phá xã hội

  • 3. Danh lam thắng cảnh, các ngày lễ hội, sự kiện văn hoá

-Đặc điểm nổi bật của một số di tích, danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội, sự kiện văn hoá của quê hương, đất nước.(TCS)

 

Mạnh dạn nói lên ý kiến của bản thân ( CS 34 )

+ Bản đồ Việt Nam

 

 

                                                  PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ

  • 1.  Nghe

-Hiểu các từ khái quát, từ trái nghĩa. (TCS)

-Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu phức.(TCS) (VCTL)

-Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi, (CS64) (TCS)

 

-Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi.(CS64)

+Chuyện Sự tích Hồ Gươm”

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  • 2.  Nói
  •  Chủ động  tham gia vào hoạt động tìm tiếng,từ, tạo dáng chữ cùng nhóm bạn ( C 11 – CS 52 )

 

-Sử dụng các từ chỉ tên gọi,  hành động, tính chất và từ biểu cảm  trong sinh hoạt hàng ngày (CS66)(TCS)

 

 

 

  • 3. Làm quen với  đọc, viết

+Biển báo giao thông: đường cho người đi bộ,...)(VCTL)

-Tập tô, tập đồ các nét chữ.(VCTL0

+ Có hành vi giữ gìn, bảo vệ sách. (CS81)(VCTL)

-Có một số hành vi như  người đọc sách(CS83)(VCTL)

 

 

  • Nhận dạng các chữ cái

-Bắt chước hành vi viết và  sao chép một số ký hiệu, chữ  cái (CS88)

+Nhóm chữ  P - Q

+Bé chơi với chữ G-H

+Nhóm chữ  R-S

- Có hành vi giữ gìn, bảo vệ sách. (CS81)

+ Quyển sách của bé

 

 

 

 

 

  •                TÌNH CẢM KỸ NĂNG – XÃ HỘI

1. Phát triển tình cảm

 

- Ý  thức về bản thân

 

  •  

-Chủ động  và độc lập làm  một số công  việc hàng ngày: vệ  sinh cá nhân, trực nhật, chơi (CS33 )(TCS)

-Bộc lộ cảm xúc của bản  thân bằng lời nói, cử chỉ và nét mặt (CS36)(TCS)

 

-Thể hiện sự an ủi, yêu mến,  quan tâm, chia sẻ với  người thân và  bạn bè (CS 37)

 

+Lời khuyên dành cho bé

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  • Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật và hiện tượng xung quanh.

-Nhận xét được một số  hành vi đúng hoặc sai của con  người đối với môi trường( CS56)(TCS)

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÁT TRIỂN THẨM MỸ

1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình).

- Thể hiện thái độ, tình cảm khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật (SHC)

 

 

 

2. Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc (nghe, hát, vận động theo nhạc)

 

  • Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo nhịp, tiết tấu (nhanh, chậm, phối hợp).(VCTL)

 

 

  • Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với các bài hát, bản nhạc.

+Rèn kỹ năng vận động “ Cho tôi đi làm mưa với”

 

 Hoạt động tạo hình (vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình).

  • Lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên, phế liệu để tạo ra các sản phẩm (VCTL)
  • Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản ( CS102)(VCTL)

- Phối hợp các kĩ năng (VCTL)

+ Cắt

-Xếp hình để tạo ra sản phẩm  có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét và bố cục. (VCTL)

-Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng/ đường nét và bố cục(SHC)

 

 

  • Lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên, phế liệu để tạo ra các sản phẩm

 

Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản( CS102)

 

 

 

 

 

- Phối hợp các kĩ năng

+ Cắt dán thuyền trên biển

 

 

 

 

 

 

 

3. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình).

  • Đặt tên cho sản phẩm của mình.(SHC)

 

 

 

 

                         

Chương trình học khác