KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 2 LỚP LÁ

LĨNH VỰC

MỤC TIÊU

NỘI DUNG – HÌNH THỨC

SINH HOẠT

HĐNT

GIỜ HỌC

CHỦ ĐỀ

PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

 

Trẻ biết thực hiện các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp.


 

- Hô hấp: Hít vào, thở ra.

- Tay:

  + Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao(TDS)

- Lưng, bụng, lườn:

+ Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông hoặc hai tay dang ngang, chân bước  sang phải, sang trái(TDS)

  +Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang; nhảy lên đưa một chân về phía trước, một chân về  sau.(TDS)

- QUAN SÁT:

+ Đồ chơi vận động trong sân trường

 

- TCVĐ: Nhảy vào nhảy ra ;Chuyển trứng.

-TCDG: Chi chi chành chành; Trồng cây dừa ; Cờ cá ngựa; Mèo đuổi chuột (cũ)

 

- CHƠI TỰ DO:

Vẽ phấn, tung bóng; Đi kang –gu- ru, chơi cát, nhặt lá vàng.

 

 

Trẻ biết thực hiện các kỹ năng vận động cơ bản và tố chất trong vận động.

- Bò, trườn, trèo:

- Tung, ném, bắt:

 

 

 

 

 

 

 

 

+Bò zíc zắc bằng bàn tay và bàn chân qua 5 hộp cách nhau 60 cm

+ Ném xa bằng 2tay (2t)

 

PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC

- Trẻ khám phá động vật và thực vật

 

- Phân loại  con vật theo 2 - 3 dấu hiệu.(VCTL)

 

 

  • Đặc điểm và ích lợi của  con vật:

+ Con vật nuôi trong nhà.

 

- Trẻ tò mò và ham hiểu biết

- Thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh(CS113)(VCTL)

 

 

 

- Tập hợp, số lượng, số thứ tự và đếm

 

 

 

- Gộp các nhóm đối tượng và đếm.

- Tách một nhóm thành hai nhóm nhỏ bằng các cách khác nhau.

+ Mối quan hệ trong phạm vi 9 và tạo sự bằng nhau.

 

- Trẻ biết định hướng trong không gian và định hướng thời gian

Xác định được vị trí (trong,  ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của  một vật so với một vật khác(CS108)(VCTL

 

 

 

 

- Xác định vị trí của đồ vật (phía trước - phía sau; phía trên - phía dưới; phía phải - phía trái) so với bản thân trẻ, với bạn khác, với một vật nào đó làm chuẩn.

+ Xác định vị trí trên dưới – trái phải của từng đối tượng.

 

 

PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ

Trẻ nghe hiểu 

- Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu phức.

 - Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi.(SHC)

- Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức giận, ngạc nhiên, sợ hãi (CS60) (SHC)

 

- Trẻ miêu tả sự việc với một số thông tin về hành động, tính cách, trạng thái,.. của nhân vật.

+ Truyện: Chú gà trống kiêu căng

 

Trẻ biết sử dụng lời noistrong cuộc sống hàng ngày

- Kể lại câu chuyện quen theo cách khác(CS120)(VCTL)

Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân(CS68)(VCTL)

- Không nói leo, không ngắt lời người khác khi trò chuyện(CS 75)(TCS)

 

 

 

Làm quen với  đọc, viết

  • Tập tô, tập đồ các nét chữ
  • Làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt:
  • Sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình.

- Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh(CS 79)(VCTL)

 - Biết ý nghĩa một số 1 số kí  hiệu, biểu  tượng thông thường trong cuộc  sống(CS 82)(SHC)

 

- Nhận dạng chữ các chữ trong bảng chữ cái Tiếng Việt:

+ Nhận biết chữ  P,Q

+ Nhận biết chữ  S,R

 

 

 

TÌNH CẢM - KĨ NĂNG XÃ HỘI

Phát triển tình cảm

- Ý  thức về bản thân

 

  •  Cố gắng thực hiện công việc đến cùng ( CS 31)

(GA)

- Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc (CS 32)

 

 

 Phát triển kỹ năng xã hội

 

- Quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn.(SHS)

- Có nhóm bạn chơi thường xuyên(CS 46)(VCTL)

- Trao đổi ý kiến của mình với bạn(CS 49)(VCTL)

- Quan tâm tới sự công bằng trong nhóm bạn(SHC)

 

 

 

PHÁT TRIỂN THẨM MỸ

 Trẻ Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và nghệ thuật.

- Thể hiện thái độ, tình cảm khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. VCTL)

 

 

 

 

 Trẻ có một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình.

 

  • Nghe và nhận biết các thể loại âm nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca, nhạc cổ điển)
  • Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát.
  • Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo nhịp, tiêt tấu.

 

 

  • Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu.

- Hát đúng giai điệu bài hát. Vận động khéo léo, nhịp nhàng theo lời bài  hát.

+ Rèn kỹ năng ca hát “Cả tuần đều ngoan”

+ Vỗ theo tiết tấu chậm “Cả tuần đều ngoan”

+ Rèn kỹ năng ca hát bài hát “Bầu và Bí

 

 Hoạt động tạo hình (vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình).

  • Lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên, phế liệu để tạo ra các sản phẩm.
  • Nói lên  ý tưởng tạo hình của mình

- Phối hợp các kĩ năng

+ Vẽ

+ Xé

- Xếp hình để tạo ra sản phẩm  có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét và bố cục..

- Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng/ đường nét và bố cục.

 

-Phối hợp các kĩ năng vẽ, tô màu để tạo thành bức tranh có bố cục cân đối, màu sắc hài hòa.

+ Vẽ đàn gà

+ Vẽ trang trí hoa lá trên băng giấy.

+ Nặn các con vật gần gũi

 

 Trẻ biết thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình).

  • Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động theo các bài hát, bản nhạc yêu thích.(VCTL)

 

 

 

 

 

Chương trình học khác