KẾ HOẠCH THÁNG 1 LỚP CHỒI 1

Từ ngày  01/01 đến 02/02/2018)

LĨNH VỰC

MỤC TIÊU

HÌNH THỨC GIÁO DỤC

 

SINH HOẠT

GIỜ HỌC

VUI CHƠI

CHỦ ĐỀ

 

THỂ CHẤT

  • Trẻ thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp.
  • Hô hấp:  Hít vào, thở ra.
  • Tay:

+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau (phía trước, phía sau, trên đầu).

  • Lưng, bụng, lườn:

+ Nghiêng người sang trái, sang phải.

  •  Chân:

+ Nhún chân.

 

 

 

 
  • Trẻ biết thực hiện các kĩ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động ( đi dích dắc, bò bằng bàn tay-bàn chân).

 

  • Đi dích dắc (đổi hướng) theo vật chuẩn.

 

 
  • Trẻ biết thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay-mắt
  • Vo, xoáy, xoắn, vặn, búng ngón tay, vê, véo, vuốt, miết, ấn bàn tay,ngón tay, gắn, nối,…
  • Lắp ghép hình.
  • Cài, cởi cúc, xâu, buộc dây

 

 
  • Trẻ nhận biết một số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh đơn giản.

 

  • Nhận biết một số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh đơn giản.

 

 
  • Trẻ biết tung bóng lên cao và bắt.

 

  • Tung bóng lên cao và bắt.
 
  • Trẻ biết ném trúng đích bằng 1 tay

 

  • Ném trúng đích bằng 1 tay

 

 

 

NHẬN THỨC

  • Trẻ biết xem xét và tìm hiểu đặc điểm của sự vật, hiện tượng.

 

 

  • Một số hiện tượng thời tiết theo mùa và ảnh hưởng của nó đến đời sống sinh hoạt của con người.

 

 

 

 

  • Các nguồn nước trong môi trường sống (CĐ “ Nước”)
  • Lợi ích của nước đối với đời sống con người, con vật, cây (CĐ “ Nước”)
  • Một số dặc điểm, tính chất của nước.(CĐ “ Nước”)
 
  • Trẻ biết nhận biết hình dạng.

 

  • So sánh sự giống và khác nhau của các hình học: hình vuông, hình chữ nhật.
  • Sử dụng các hình học để chắp ghép thành những đồ vật quen thuộc.

 

 

 
  • Trẻ nhận biết số đếm và số lượng

 

  • Trẻ nhận biết số 4.
  • Trẻ nhận biết số 5

 

 

 
  • Trẻ nhận biết vị trí trong không gian và định dạng thời gian.
  • Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác (phía trước-phía sau, phía trên-phía dưới, phía phải-phía trái).

 

 

 

 

 

 

 

 

NGÔN NGỮ

  • Trẻ nghe hiểu lời nói
  • Hiểu các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng và từ biểu cảm.
  • Trả lời và đặt câu hỏi: “Ai ?”, “cái gì?”, “ở đâu”, “khi nào?”, “để làm gì?”.
  • Đóng kịch: sự tích hoa hồng.

 

 

 

 
  • Trẻ đọc thuộc  bài thơ
  • Mưa

 

 

 
  • Giờ đi ngủ.

 

 

 
  • Trẻ nghe hiểu nội dung truyện kể

 

  • Câu chuyện “ Sự tích hoa cải vàng” .

 

 
  • Câu chuyện “chuyện quả bầu”.
  • Câu chuyện “giọt mồ hôi đáng khen”.

 

 
  • Trẻ làm quen với việc đọc-viết.
  • Đọc truyện qua các tranh vẽ.

 

 

 

 
  •  
 

TC-KĨ NĂNG XH

  • Trẻ biết hành vi và quy tắc ứng xử xã hội.
  • Yêu mến quan tâm đến người thân trong gia đình.

 

 

 

 

 
  • Trẻ biết đội mũ bảo hiểm đúng cách.

 

  • Kĩ năng đội mũ bảo hiểm

 

 
  • Trẻ biết cách phòng tránh các tai nạn thường gặp khi đi hồ bơi.

 

  • Kĩ năng khi đi đến nơi có nước.

 

 
  • Trẻ biết đặc điểm, công dụng của các loại  rau.

 

 

  • Trẻ khám phá các loại rau.

 

 

 
  • Trẻ biết đặc điểm, tập tính, thức ăn của cá.

 

  • Quan sát con cá.
 

THẨM MĨ

  • Trẻ hát đúng giai điệu bài hát
  • Ôn các bài hát đã học.
  • Bài hát “ ra vườn hoa”.

 

  • Bài hát “ Cho tôi đi làm mưa với”.

CĐ “Nước”

 
  • Sử dụng các kĩ năng vẽ nặng, xé-dán, cắt để tạo ra sản phẩm

 

  • Nặn củ cải trắng.
  • Tạo hình con chuồn chuồn.
  • Vẽ hồ nước.

CĐ “Nước”

 
  • Trẻ biết nghe và cảm nhận các làng điệu dân ca.

 

  • Bé nghe làng điệu dân ca.

 

 

 

 

 

NHẬN XÉT:

 

 

Chương trình học khác